Chất Lượng Mang Tới Thành Công

Phân loại tác nhân gây bệnh cho đông vật thuỷ sản

Phân loại tác nhân gây bênh cho đông vật thuỷ sản

Họ Flexibacteraceae.

  • Flexibacter psychrophirus: Bênh nước lạnh do vi khuẩn ở cá biển (Bacteria Cold Water Disease).
  • Flexibacter columnaris: Bênh trụ ở cá (Columnaris Disease).
  • Flexibacter maritimus: Bênh ở cá nước mặn (Salt Water Colummaris).
  • Cytophaga sp: Bênh vi khuẩn dạng sợi trên tôm.
  • Flexibacter sp: Bênh vi khuẩn dạng sợi trên tôm.

Họ Myxococcaceae:

  • Myxococcus pisciolas: Bênh thối mang ở cá.

Họ Flavobacteriaceae.

  • Flavobacterium branchiophila: Bênh thối mang ở cá.
  • Flavobacterium sp: Bênh vi khuẩn dạng sợi trên tôm.

Họ Thiotrichaceae.

  • Leucothrix mucor: Bênh vi khuẩn dạng sợi trên tôm.
  • Leucothrix spp: Bênh vi khuẩn dạng sợi trên tôm.
  • Thiothrix sp: Bênh vi khuẩn dạng sợi trên tôm.

Họ Enterobacteriaceae.

  • Edwardsiella tarda: Bênh nhiễm trùng máu do Edwardsiella.
  • Edwardsiella ictaluri: Bênh nhiễm trùng máu ở cá trê sông.
  • Hafnia alvei: gây bênh hoại tử cơ quan nội tạng của cá da trơn
  • Yersima ruckeri: Bênh đỏ miêng ở cá.
  • Proteus rettgeri: Bênh xuất huyết ở cá.
  • Serratia liquefaciens: bênh xuất huyết ở cá.
  • Serratia plymuthica: bênh nhiễm trùng thứ cấp.
  • Citrobacter freundii: bênh nhiẽm trùng thứ cấp.

Họ Aeromonadaceae.

  • Aeromonas salmonicida: Bênh nhọt ở cá.
  • Aeromonas hydrophyla: Bênh xuất huyết đốm đỏ ở cá, đốm nâu ở tôm càng xanh.
  • Aeromonas caviae: Bênh xuất huyết đốm đỏ ở cá, đốm nâu ở tôm càng xanh.
  • Aeromonas sobria: Bênh xuất huyết đốm đỏ ở cá, đốm nâu ở tôm càng xanh.

Họ Vibrionaceae.

  • Vibrio alginolyticus: Bênh đỏ dọc thân ở ấu trùng tôm, bênh đỏ thân và ăn mòn vỏ ki tin ở tôm, bênh xuất huyết ở cá biển.
  • Vibrio anguillarum: bênh đỏ thân và ăn mòn vỏ ki tin ở tôm, bênh xuất huyết ở cá.
  • Vibrio harveyi: Bênh phát sáng, đỏ thân và ăn mòn vỏ kitin ở giáp xác.
  • Vibrio parahaemolyticus: Bênh phát sáng, đỏ thân và ăn mòn vỏ kitin ở giáp xác.
  • Vibrio vulnificus: Bênh đỏ thân và ăn mòn vỏ kitin ở giáp xác, bênh xuất huyết ở cá biển.
  • Vibrio ordalii: Bênh đỏ thân và ăn mòn vỏ kitin ở giáp xác, bênh xuất huyết ở cá biển.
  • Vibrio salmonicida: Bênh Hitra ở cá.

Họ Pasteurellaceae.

  • Pasteurella piscinida: Bênh nhiễm khuẩn ở cá biển.

Họ Pseudomonadaceae.

  • Pseudomonas fluorescens: Bênh xuất huyết ở cá.
  • Pseudomonas dermoalba: Bênh trắng đuôi ở cá giống.
  • Pseudomonas putida: bênh đóng dấu (xuất huyết) ở cá.
  • Pseudomonas anguilliseptica: Bênh xuất huyết ở cá trình.
  • Pseudomonas chlororaphis: Bênh xuất huyết ở cá trình.

Họ Alteromonadaceae.

  • Alteromonas spp: Bênh xuất huyết ở cá trình.

Họ Micrococcaceae.

  • Renibacterium salmoninarum: Bênh nhiễm khuẩn thận cá.

Họ Carnobacteraceae.

  • Carnobacterium piscicola: Vi khuẩn cơ hội gây bênh.

Họ Enterococcaceae.

  • Vagococcus salmoninarum: Vi khuẩn cơ hội gây bênh.

Họ Streptococcaceae.

  • Streptococcus innae: Bênh xuất huyết ở cá.
  • Streptococcus spp: Bênh xuất huyết ở cá.
  • Lactococcus piscium: Vi khuẩn cơ hội gây bênh ở tôm cá.
  • Lactococcus garvieae: gây bênh đục thân ở tôm càng xanh

Họ Staphylococcaceae.

  • Staphylococcus spp: Bênh xuất huyết ở cá.

Họ Clostridiaceae.

  • Clostridium botulinum: Bênh dịch hoá ở cá.

Họ Eubacteraceae.

  • Eubacterium tarantellus: Bênh thần kinh.

Họ Bacillaceae.

  • Bacillus subtilis: gây bênh đốm trắng ở tôm

Họ Mycobacteriaceae.

  • Mycobacterium marium: Bênh đốm nhỏ ở cá, tôm.
  • Mycobacterium fortuitum: Bênh đốm nhỏ ở cá, tôm.
  • Mycobacterium chelonae: Bênh đốm nhỏ ở cá, tôm.

Họ Nocardiaceae.

  • Nocardia astreroides: Bênh đốm nhỏ ở cá.
  • Nocardia kampachi: Bênh đốm nhỏ ở cá.

Hỗ trợ kỹ thuật : 098 777 36 45 ( Mr Quang )

098 777 3645